Máy phát điện Kubota 10kva được sử dụng trong công nghiệp và dân dụng. Với công suất 10kva, công suất dự phòng 11kva, nguồn điện thế 220 VAC/01 pha/02 dây. Loại động cơ 4 thì, 3 xi lanh.
Máy phát điện Kubota 10kva
1. Đặc điểm Máy phát điện Kubota 10kva
Kubota 10kva sử dụng đồng cơ Kubota hiệu suất cao, đầu phát LinZ từ Italia, có độ ổn định, điện áp, tầng số cao. Kết cấu vỏ chắc chắn giúp cho độ ồn thấp, bảng điều khiển nhiều chức năng, an toàn và dễ sử dụng.
Với dòng máy phát điện 10 Kubota có thể sử dụng cho công trường thi công xây dựng, 1 địa điểm ngân hàng, 1 cửa hàng siêu thị hoặc 1 hộ gia đình kinh doanh khách sạn dưới 10 phòng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHÁT ĐIỆN KUBOTA 10KVA | |
Công suất liên tục | 10kVA |
Công suất dự phòng | 11kVA |
Số pha | 3 Pha |
Điện áp/ Tần số | 380V/ 50Hz |
Tốc độ vòng quay | 1500 Vòng/phút |
Dòng điện | 15 A |
Tiêu hao nhiên liệu 100% tải | 2,3 lít/h |
Độ ồn | 75 dB(A) @7m |
Kích thước máy trần (LxWxH) | Báo giá chi tiết |
Bình nhiên liệu | Báo giá chi tiết |
Trọng lượng | Báo giá chi tiết |
Động cơ của máy phát điện Kubota 10kVA | |
Model | V1505 |
Xuất xứ | Japan (Nhật Bản) |
Hãng sản xuất động cơ | Kubota |
Số xi lanh | 4L |
Tỉ số nén | 14.0:1 |
Công suất liên tục | 11,1 kW |
Điều chỉnh tốc độ | Điện tử |
Dung tích nước làm mát | Báo giá chi tiết |
Dung tích nhớt | Báo giá chi tiết |
Dung tích xi lanh | 1498 cc |
Hành trình pit tong | 78 x 78.4 mm |
Đầu phát của máy phát điện Kubota 10kVA | |
Hãng sản xuất | Stamford |
Công suất liên tục | 10 kVA |
Cấp cách điện | H |
Cấp bảo vệ | IP 23 |
Kiểu kết nối | 3 pha, 4 dây |
Bảng điều khiển của máy phát điện Kubota 10kVA | |
Máy phát điện Kubota 10kVA sử dụng Control panel D300 | |
Màn hình điểu khiển LCD dễ sử dụng và thân thiện với người dùng. | |
Hiển thị đầy đủ thông số của máy phát điện. | |
Có chế độ bảo vệ dừng khẩn cấp | |
Cảnh báo: tốc độ động cơ, quá tải, áp suất dầu, nhiệt độ động cơ, … | |
Khung bệ, vỏ chống ồn | |
Hệ thống khung bệ dày chịu lực tốt, không bị rung lắc khi vận hành | |
Các góc có bố trí cao su kỹ thuật giảm giật. | |
Lớp mút cách âm dầy đảm bảo cách âm tuyệt đối | |
Vỏ chống ồn đạt các tiêu chuẩn quốc tế về giảm thanh | |
Bề mặt phủ hóa chất và sơn tĩnh điện chống oxy hóa. |